Mercedes Benz GLC-Class là dòng xe thuộc phân khúc xe thể thao, đa dụng gia định (SUV). Không chỉ có thiết kế thể thao, mạnh mẽ của thế hệ GLK trước mà chúng còn có nét sang trọng, đẳng cấp của dòng xe sang nhà Mec. Vậy nếu bạn đang định tìm cho mình 1 người bạn đồng hành cho gia đình thì GLC-Class sẽ là 1 sự lựa chọn không thể bỏ qua đấy. Cụ thể như 1 số mẫu xe GLC 250, GLC 300…

Tổng quan về Mercedes GLC-Class
Về thiết kế tổng quan thì chúng được lấy từ dòng xe GLK thế hệ trước đó của Mercedes Benz nhưng chúng vẫn được trang bị các loại công nghệ, tiện nghi của các mẫu xe thuộc dòng C-CLass hay E-Class nên có thể coi chúng là tổng hòa giữa sự mạnh mẽ, nam tính và sang trọng, đẳng cấp. Bên cạnh đó là khả năng vận hành và sự an toàn với những tính năng, công nghệ hàng đầu hiện nay. Dưới đây là thông số kỹ thuật của chúng bạn có thể
tham khảo thêm.

Thông số kỹ thuật của Mercedes GLC-Class

1. Mercedes GLC 200
Kích thước: 4656 x 1890 x 1644 mm, trục cơ sở dài 2873 mm.
Trọng lượng/tải trọng: 1705/600 kg.
Khối động cơ: I4 - dung tích 2.0L.
Công suất cực đại: 135/5500 (kw/rpm).
Mô-men xoắn tối đa: 300/1200-4000 (Nm/rpm).
Hộp số: 9 cấp tự động (9G-Tronic).
Hệ thống dẫn động: Cầu sau.
Thời gian tăng tốc từ 0-100km: 8s.
Giới hạn điện tử: 212 Km/h.
Loại nguyên liệu tiêu thụ: Xăng không chì (chỉ số octane >= 95).
Mức tiêu thụ nguyên liệu hỗn hợp: 7,8L/100Km.

2. Mercedes GLC 250
Kích thước: 4656 x 1890 x 1644 mm, trục cơ sở dài 2873 mm.
Trọng lượng/tải trọng: 1735/665 kg.
Khối động cơ: I4 - dung tích 2.0L.
Công suất cực đại: 155/5500 (kw/rpm).
Mô-men xoắn tối đa: 350/1200-4000 (Nm/rpm).
Hộp số: 9 cấp tự động (9G-Tronic).
Hệ thống dẫn động: 4 bánh toàn thời gian (4Matic).
Thời gian tăng tốc từ 0-100km: 7,3s.
Giới hạn điện tử: 222 Km/h.
Loại nguyên liệu tiêu thụ: Xăng không chì (trị số octane >= 95).
Mức tiêu thụ nguyên liệu hỗn hợp: 7,3L/100Km.

3. Mercedes GLC 300
Kích thước: 4424 x 1804 x 1494 mm, trục cơ sở dài 2873 mm.
Trọng lượng/tải trọng: 1735/675 kg.
Khối động cơ: I4.
Công suất cực đại: 180/5500 (kw/rpm).
Mô-men xoắn tối đa: 370/1200-4000 (Nm/rpm).
Hộp số: 9 cấp tự động (9G-Tronic).
Hệ thống dẫn động: 4 bánh toàn thời gian (4Matic).
Thời gian tăng tốc từ 0-100km: 6,5s.
Giới hạn điện tử: 250 Km/h.
Loại nguyên liệu tiêu thụ: Xăng không chì (chỉ số octane >= 95).
Mức tiêu thụ nguyên liệu hỗn hợp: 8,9L/100Km.

→ Xem thêm chi tiết về nó tại: Đánh giá xe Mercedes GLC 300

4. Mercedes AMG GLC 43
Kích thước: 4661 x 1930 x 1627 mm, trục cơ sở dài 2874 mm.
Trọng lượng/tải trọng: 1880/615 kg.
Khối động cơ: V6.
Công suất cực đại: 270/5500-6000 (kw/rpm).
Mô-men xoắn tối đa: 521/2500-4500 (Nm/rpm).
Hộp số: 9 cấp tự động (9G-Tronic).
Hệ thống dẫn động: 4 bánh tự động (Performance 4Matic)
Thời gian tăng tốc từ 0-100km: 4,9s.
Giới hạn điện tử: 250 Km/h.
Loại nguyên liệu tiêu thụ: Xăng không chì (chỉ số octane >= 95).
Mức tiêu thụ nguyên liệu hỗn hợp: 11,7L/100Km.